CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2025-2026

 

 

 

 

 

 

HỌC KÌ 1

CHƯƠNG TRÌNH

LÝ THUYẾT ĐẠI HỌC

NĂM HỌC  2025-2026

 

DAO TAO BA! HOCT TITLE]

 

 

 

 

 

 

[BỘ MÔN NỘI]

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC- ĐẠI HỌC HUẾ

    
  
 
   

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: Y2 (4 LỚP, 458 SV) – Tín chỉ

 

MODULE 15.2:  TIỀN LÂM SÀNG NỘI (3 ĐVTC)

 

STT

Bài giảng

Tiết

BN chuẩn

Khoa/BM phụ trách

CBDG

 

 

1

Kỹ năng khai thác bệnh sử

5

+

Nội

TS.Chi–

TS T. Vân

 

2

Khám toàn trạng

5

+

Nội

TS.Chi–

TS T. Vân

 

3

Khám tuyến giáp

5

+

Nội

TS Chi

 

4

Khám tim

5

+

Nội

PGS.Tiến-

ThS Long

 

5

Khám phổi

5

+

Nội

ThS Nhi–

ThS An

 

6

Một số XN cơ bản (CTM, đường máu, Ure, Creatinin máu, SGOT, SGPT, ECG)

5

 

Nội

ThS Trâm–

ThS Tùng

 

7

Cách lấy bệnh phẩm nước tiểu. Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu

5

 

Nội

ThS  Khiêm-ThS Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: Y3 (4 LỚP, 469 SV) – Tín chỉ

MODULE 17.1: NỘI CƠ SỞ 1 – 45 tiết (3 ĐVTC)

45 TIẾT LÝ THUYẾT– 120 TIẾT THỰC HÀNH

 

 

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

A

B

C

D

 

 

TỔNG QUÁT

 

1

Nhập môn Nội cơ sở

TS Chi–TS T. Vân

2

 

 

 

 

 

2

Khám da, niêm mạc và cơ quan phụ thuộc

TS T. Vân -ThS Hương–ThS Trâm

 

1

 

 

 

 

 

 

HÔ HẤP

 

3

Khám hô hấp: D/C LS, CLS

ThS Nhi – ThS An

2

 

 

 

 

 

4

Hội chứng đông đặc phổi,
hội chứng nung mủ phổi

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

 

 

 

5

Hội chứng tràn dịch, tràn khí màng phổi

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

 

 

 

6

Hội chứng hẹp, giãn PQ
Khí phế thủng

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

 

 

 

7

Ho ra máu

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

 

 

 

 

NỘI TIẾT

 

8

Hội chứng nhiễm độc giáp

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

 

 

 

9

Hội chứng tăng glucoza máu

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

 

 

 

10

Hội chứng giảm hoạt giáp, phó giáp

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

 

 

 

11

Hội chứng tăng giảm hoạt vỏ thượng thận

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

 

 

 

 

TIÊU HÓA

 

12

Khám lâm sàng tiêu hóa, gan mật

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long 

1

 

 

 

 

 

13

Cận lâm sàng tiêu hóa gan mật

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long - ThS Khiêm

1

 

 

 

 

 

14

Chẩn đoán vàng da, báng

ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

1

 

 

 

 

 

15

Bón, lỵ, tiêu chảy

ThS Ngọc– ThS Long- ThS Khiêm

1

 

 

 

 

 

16

Xuất huyết tiêu hóa

GS Huy -ThS Ngọc-ThS Long- ThS Khiêm

1

 

 

 

 

 

17

Chẩn đoán đau bụng

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long- ThS Khiêm

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

A

B

C

D

 

 

TIM MẠCH

 

 

 

 

 

 

 

18

Khám lâm sàng tim mạch

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

2

 

 

 

 

 

19

Hội chứng hẹp hở hai lá, hở chủ

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

 

 

 

 

20

Hội chứng suy tim

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

 

 

 

 

21

Sơ lược rối loạn nhịp tim

PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

 

 

 

 

22

Điện tâm đồ nhập môn

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

 

 

 

 

 

TIẾT NIỆU

 

23

Khám lâm sàng Thận – Tiết niệu

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

 

 

 

24

Cận lâm sàng Thận – Tiết niệu

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

 

 

 

25

Chẩn đoán protein niệu

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

 

 

 

26

Hội chứng tăng urê máu

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

 

 

 

 

CƠ XƯƠNG KHỚP

 

27

Khám lâm sàng cơ xương khớp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

2

 

 

 

 

 

28

Cận lâm sàng cơ xương khớp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

2

 

 

 

 

 

 

CHẨN ĐOÁN SỐT

 

 

 

 

 

 

 

29

Chẩn đoán sốt

TS T. Vân – ThS Trãi - ThS Hương

1

 

 

 

 

 

 

THẦN KINH

 

 

 

 

 

 

 

30

Khám, dấu chứng lâm sàng thần kinh về tình trạng ý thức và vận động

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

2

 

 

 

 

 

31

Khám 12 đôi dây thần kinh sọ não

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

2

 

 

 

 

 

32

Hội chứng màng não, tiểu não

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

1

 

 

 

 

 

33

Khám cảm giác, rối loạn dinh dưỡng cơ tròn và phản ứng điện

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

2

 

 

 

 

 

34

Khám phản xạ

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

1

 

 

 

 

 

35

Hội chứng liệt nửa người

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

2

 

 

 

 

 

36

Hội chứng liệt hai chi dưới

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

1

 

 

 

 

 

TỔNG

45

 

 

 

 

 

              

 

 

ĐỐI TƯỢNG: Y4 (4 LỚP, 439 SV)

MODULE 17.4:    NỘI KHOA BỆNH LÝ (3LT+3TH)

AB (HKI), CD (HKII)              LƯU Ý: CBGD dạy luôn cả bệnh lý lẫn điều trị

Stt

Bài giảng

Tiết

CBGD

A

B

 

Hô hấp

 

 

 

 

1

Suy hô hấp cấp-mạn

2

ThS Nhi – ThS An

 

 

2

Viêm phổi mắc phải cộng đồng

2

ThS Nhi – ThS An

 

 

3

COPD

2

ThS Nhi – ThS An

 

 

4

Ung thư phổi nguyên phát

3

ThS Nhi – ThS An

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

 

6

Viêm gan mạn

2

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long - ThS Khiêm

 

 

7

Viêm ruột mạn tính

3

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long - BSCK2 Thương

 

 

8

Ung thư gan nguyên phát

2

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long - ThS Khiêm

 

 

 

Tim mạch

 

 

 

 

9

Bệnh hẹp van hai lá

2

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

 

 

10

Suy tim

2

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

 

 

11

Điện tâm đồ bệnh lý

2

PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

 

 

12

Bệnh cơ tim

2

PGS Vũ - -PGS Tiến- -ThS Long

 

 

13

Bệnh động mạch vành

2

PGS Vũ - PGS Tiến- -ThS Long

 

 

 

Thận – Tiết niệu

 

 

 

 

14

Viêm cầu thận cấp

2

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

 

 

15

Tổn thương thận cấp

2

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

 

 

16

Suy thận mạn

2

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

 

 

 

Nội tiết

 

 

 

 

17

Basedow

2

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

 

 

18

Hạ glucose máu

2

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

 

 

19

Tăng hoạt vỏ thượng thận

2

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

 

 

20

Hội chứng chuyển hoá

1

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

 

 

 

Cơ xương khớp

 

 

 

 

21

Bệnh Gout

2

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

 

 

22

Lupus ban đỏ hệ thống

2

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

 

 

23

Thoái khớp

2

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

 

 

TỔNG

45

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: Y5 (4 LỚP, 414 SV)

HỌC PHẦN: THẦN KINH – 15 tiết (2 ĐVTC) (1LT+1TH)

CBGD: GS Khánh – PGS Toàn – ThS Đạt-ThS Nhân- ThS Kim Anh

           

Stt

BÀI GIẢNG

Tiết

CBGD

A

B

C

D

 

1

Tai biến mạch máu não*

2

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

 

 

 

 

 

2

Bệnh lý thần kinh ngoại biên

2

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

 

 

 

 

 

3

Sa sút trí tuệ*

2

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

 

 

 

 

 

4

Động kinh*

2

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

 

 

 

 

 

5

Bệnh Parkinson*

2

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

 

 

 

 

 

6

Nhược cơ

2

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

 

 

 

 

 

7

Đau đầu

1

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

 

 

 

 

 

8

Hôn mê

2

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

 

 

 

 

 

TỔNG

15

 

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: NBL6 (4 LỚP–425 SV, Y6) – TÍN CHỈ

HỌC PHẦN: NỘI BỆNH LÝ 6 – 30 tiết (2 ĐVTC:2 LT)

 

Stt

Bài giảng

Tiết

CBGD

C

D

 

TIÊU HOÁ

 

 

 

 

1

Viêm tuỵ cấp

2

GS Huy -ThS Ngọc– ThS Long

 

 

2

Xơ gan

2

GS Huy -ThS Ngọc– ThS Long

 

 

 

TIM MẠCH

 

 

 

 

3

Rối loạn nhịp tim

2

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến-

 

 

4

Liệu pháp chống đông

2

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến-

 

 

 

Thận–tiết niệu

 

 

 

 

5

Bệnh thận bẩm sinh và di truyền

1

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

 

 

6

Tổn thương thận cấp

1

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

 

 

7

Bệnh động mạch thận

1

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

 

 

8

Bệnh thận người cao tuổi

1

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

 

 

 

Nội tiết

 

 

 

 

9

Suy thùy trước tuyến yên

2

TS Chi- PGS Nhạn

 

 

10

Viêm tuyến giáp–Ung thư giáp

2

GS Thủy- PGS Nhạn

 

 

 

Cơ xương khớp

 

 

 

 

11

Viêm cột sống dính khớp

2

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

 

 

12

Viêm khớp nhiễm khuẩn

2

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

 

 

13

Đa u tuỷ xương

1

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

 

 

 

Chung

 

 

 

 

14

Rối loạn nước–điện giải, toan–kiềm

2

PGS Bảo –GS Tam-ThS Trâm

 

 

15

Liệu pháp lợi tiểu

2

GS Tam-ThS ThS Trâm

 

 

16

Liệu pháp kháng sinh

2

GS Huy– ThS Minh An

 

 

17

Liệu pháp corticoide

2

TS T. Vân– TS H. Vân-ThS Trâm

 

 

18

Các thuốc kháng viêm không steroid

1

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Hương

 

 

TỔNG

45

 

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: RHM3 (2 LỚP, 156 SV)

Tín chỉ: NỘI BỆNH LÝ – 15T (2 ĐVTC) (1LT+1TH)

 

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

 

 

Hô hấp

 

 

 

1

Hen phế quản

ThS Nhi – ThS An

2

 

2

Viêm phổi mắc phải cộng đồng

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

 

Nội tiết

 

 

 

3

Đái tháo đường

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

4

Basedow

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

5

Loét dạ dày – tá tràng

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long - ThS Khiêm

1

 

6

Viêm gan mạn

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long - BSCK2 Thương

1

 

 

Tim mạch

 

 

 

7

Tăng huyết áp

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

8

Nhồi máu cơ tim

PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

2

 

 

Tiết niệu

 

 

 

9

Hội chứng thận hư

PGS Thắng– PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

10

Suy thận mạn

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

Cơ xương khớp

 

 

 

11

Viêm khớp dạng thấp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

12

Thoái khớp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

13

Các thuốc giảm đau, kháng viêm

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

TỔNG

15

 

 

ĐỐI TƯỢNG: YHCT4 (2 lớp, 121 sv)

HỌC PHẦN: NỘI BỆNH LÝ 1 – 30 tiết (2 ĐVTC)                                             

Stt

BÀI GIẢNG

CBGD

Tiết

 

 

Hô hấp

 

 

 

  1.  

Viêm phổi mắc phải cộng đồng

 ThS Nhi– ThS An

1

 

  1.  

Hen phế quản

ThS Nhi– ThS An

1

 

  1.  

COPD

ThS Nhi– ThS An

2

 

  1.  

Suy hô hấp cấp

ThS Nhi– ThS An

1

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

  1.  

Viêm gan mạn

GS Huy-ThS Ngọc – ThS Long- ThS Khiêm

1

 

  1.  

Loét dạ dày tá tràng

ThS Ngọc – ThS Thương- ThS Khiêm

1

 

  1.  

Xơ gan

GS Huy-ThS Long – ThS Ngọc- ThS Khiêm

1

 

  1.  

Ung thư gan nguyên phát

ThS Ngọc – ThS Long- ThS Khiêm

1

 

  1.  

Viêm đường mật túi mật cấp

TS Vĩnh Khánh – ThS Thương- ThS Long

1

 

 

Tim mạch

 

 

 

  1.  

Thấp tim

PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

  1.  

Bệnh hẹp van hai lá

PGS Tiến- ThS Long

1

 

  1.  

Tăng huyết áp

PGS Vũ - PGS Tiến- ThS Long

1

 

  1.  

Suy mạch vành

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

  1.  

Điện tâm đồ bệnh lý

PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

 

Thận – Tiết niệu

 

 

 

  1.  

Hội chứng thận hư

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

  1.  

Viêm cầu thận cấp

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

  1.  

Suy thận mạn

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

  1.  

Sỏi hệ tiết niệu

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

  1.  

Suy thận cấp

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

Nội tiết

 

 

 

  1.  

Đái tháo đường

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

  1.  

Basedow

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

  1.  

Suy giáp

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

  1.  

Tăng hoạt vỏ thượng thận

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

  1.  

Hạ glucose máu

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

Cơ xương khớp

 

 

 

  1.  

Thoái khớp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

  1.  

Bệnh Goutte

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

  1.  

Viêm khớp dạng thấp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

  1.  

Loãng xương

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

  1.  

Viêm quanh khớp vai

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

 

 ĐỐI TƯỢNG: YHDP3 (1 LỚP, 38 SV) – Tín chỉ

HỌC PHẦN: NỘI CƠ SỞ – 30 TIẾT (3 ĐVTC) (2LT+1TH)

                       

Stt

BÀI GIẢNG

 Tiết

CBGD

 

 

TỔNG QUÁT

 

 

 

  1.  

Khám da, n.mạc và c.quan phụ thuộc

1

TS T. Vân – ThS Trãi - ThS Hương

 

 

HÔ HẤP

 

 

 

  1.  

Khám hô hấp: D/C LS, CLS

2

ThS Nhi – ThS An

 

  1.  

H/C nung mủ phổi, khí phế thủng

1

ThS Nhi – ThS An

 

  1.  

Ho ra máu

1

ThS Nhi – ThS An

 

  1.  

H/C hẹp, giãn phế quản

1

ThS Nhi – ThS An

 

 

NỘI TIẾT

 

 

 

  1.  

H/C nhiễm độc giáp

1

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

 

  1.  

H/C tăng glucoza máu

1

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

 

  1.  

HC giảm hoạt giáp,phó giáp

1

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

 

  1.  

HC tăng giảm hoạt VTT

1

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

 

 

TIÊU HÓA

 

 

 

  1.  

T/C c.năng, t.hể tiêu hóa, gan mật

1

ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

 

  1.  

Xét nghiệm cận lâm sàng

1

ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

 

  1.  

Vàng da

1

ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

 

  1.  

Xuất huyết tiêu hóa

1

ThS Thương – ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

 

  1.  

Báng

1

ThS Thương – ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

 

 

TIM MẠCH

 

 

 

  1.  

T/C chức năng, tt tim, đ,t. mạch

2

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

 

  1.  

HC suy tim

1

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

 

  1.  

ĐTĐ nhập môn

1

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

 

  1.  

H/C hẹp hở hai lá, hở chủ

2

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

 

 

TIẾT NIỆU

 

 

 

  1.  

T/C chức năng, thực thể

2

PGS Bảo- ThS Trâm

 

  1.  

XN.CLS

1

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

 

  1.  

HC tăng ure máu

1

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

 

  1.  

Chẩn đoán protein niệu

1

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

 

 

CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

  1.  

Khám cơ xương khớp

2

TS T. Vân– ThS Trãi- ThS Hương

 

 

NHIỄM KHUẨN

 

 

 

  1.  

Chẩn đoán sốt

2

TS T. Vân – ThS Hảo - ThS Trãi - ThS Hương

 

 

TỔNG

30

 

 

 

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: Dược 3 (2 LỚP, 212 SV) – Tín chỉ

HỌC PHẦN: Bệnh học – 45 tiết (3 ĐVTC)

 

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

A

B

 

Hô hấp

 

 

 

 

1

Hen phế quản

ThS Nhi – ThS An

2

 

 

2

Viêm phổi mắc phải cộng đồng

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

3

Áp xe phổi

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

4

Tràn dịch màng phổi

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

5

Suy hô hấp mạn

ThS Nhi – ThS An

2

 

 

 

Nội tiết

 

 

 

 

6

Đái tháo đường

TS Chi– GS Thuỷ - ThS Tùng

2

 

 

7

Basedow

GS Thủy–TS Chi - ThS Tùng

2

 

 

8

Nhân giáp

 TS Chi-  ThS Tùng

1

 

 

9

Tăng hoạt vỏ thượng thận

 TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

10

Béo phì

TS Chi– ThS Tùng

1

 

 

 

Thần kinh

 

 

 

 

11

Tai biến mạch máu não

GS Khánh–PGS Toàn- ThS Nhân - ThS Đạt --ThS Thái

1

 

 

12

Bệnh và hội chứng Parkinson

GS Khánh–PGS Toàn- ThS Nhân - ThS Đạt --ThS Thái

1

 

 

13

Động kinh

GS Khánh–PGS Toàn- ThS Nhân - ThS Đạt --ThS Thái

1

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

 

 

14

Viêm tụy cấp

GS Huy-TS Vĩnh Khánh – ThS Long

1

 

 

15

Loét dạ dày tá tràng

GS Huy-ThS Long- ThS Thương

2

 

 

16

Viêm gan siêu vi

GS Huy-ThS Ngọc– ThS Long

2

 

 

17

Xơ gan

GS Huy-ThS Ngọc– ThS Long

2

 

 

18

Gan nhiễm mỡ

GS Huy-ThS Ngọc– ThS Long

1

 

 

 

Tim mạch

 

 

 

 

19

Tăng huyết áp

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

2

 

 

20

Suy tim

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

2

 

 

21

Thấp tim

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

 

22

Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

 

23

Bệnh cơ tim

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

 

 

Tiết niệu

 

 

 

 

24

Hội chứng thận hư

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

2

 

 

25

Suy thận mạn

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

2

 

 

26

Sỏi tiết niệu

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

27

Viêm cầu thận cấp

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

28

Bệnh cầu thận thứ phát

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

 

 

Cơ xương khớp

 

 

 

 

29

Viêm khớp dạng thấp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

 

30

Goutte

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

 

31

Thoái khớp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

 

32

Loãng xương

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

1

 

 

 

Chung

 

 

 

 

33

Liệu pháp Corticoide

TS T. Vân– ThS Hảo ThS Trãi - ThS Hương

2

 

 

TỔNG

45

 

 

       
 

 ĐỐI TƯỢNG: XN2 (2 LỚP, 138 SV) –  TÍN CHỈ

HỌC PHẦN: BỆNH HỌC NỘI KHOA–NGOẠI KHOA      15T (2 ĐVTC)

  

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

 

 

Hô hấp

 

2

 

1

Hen phế quản

 ThS Nhi– ThS An

1

 

2

Viêm phổi mắc phải cộng đồng

 ThS Nhi– ThS An

1

 

 

Nội tiết

 

2

 

3

Đái tháo đường

TS Chi -PGS Nguyên- ThS Tùng

1

 

4

Basedow

TS Chi -PGS Nguyên- ThS Tùng

1

 

 

Thần kinh

 

2

 

5

Tai biến mạch máu não

GS Khánh–PGS Toàn- ThS Nhân - ThS Đạt --ThS Thái

1

 

6

Tăng áp lực nội sọ

GS Khánh–PGS Toàn- ThS Nhân - ThS Đạt --ThS Thái

1

 

 

Tiêu hóa

 

2

 

7

Viêm gan mạn

ThS Ngọc – ThS Long- ThS Khiêm

1

 

8

Viêm tụy cấp

ThS Ngọc – ThS Long- ThS Khiêm

1

 

 

Tim mạch

 

2

 

9

Tăng huyết áp

PGS Thuận–PGS Tiến- ThS Long

1

 

10

Suy tim

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

 

Tiết niệu

 

2

 

11

Hội chứng thận hư

PGS Thắng– ThS Trâm

1

 

12

Suy thận mạn

PGS Bảo– ThS Trâm

1

 

 

Cơ xương khớp

 

3

 

13

Viêm khớp dạng thấp

TS T. Vân– TS H. Vân-ThS Trãi- ThS Hương

1

 

14

Thoái khớp

TS T. Vân– TS H. Vân-ThS Trãi- ThS Hương

1

 

15

Lupus ban đỏ hệ thống

TS T. Vân– TS H. Vân-ThS Trãi- ThS Hương

1

 

TỔNG

15

 

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: KTHA2 (1 LỚP, 96 SV) – TÍN CHỈ

HỌC PHẦN: BỆNH HỌC NỘI KHOA–NGOẠI KHOA      15T (2 ĐVTC)

 

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

 

 

Hô hấp

 

2

 

1

Hen phế quản

 ThS Nhi– ThS An

1

 

2

Viêm phổi mắc phải cộng đồng

 ThS Nhi– ThS An

1

 

 

Nội tiết

 

2

 

3

Đái tháo đường

TS Chi -PGS Nguyên- ThS Tùng

1

 

4

Basedow

TS Chi -PGS Nguyên- ThS Tùng

1

 

 

Thần kinh

 

2

 

5

Tai biến mạch máu não

GS Khánh–PGS Toàn- ThS Nhân - ThS Đạt --ThS Thái

1

 

6

Tăng áp lực nội sọ

GS Khánh–PGS Toàn- ThS Nhân - ThS Đạt --ThS Thái

1

 

 

Tiêu hóa

 

3

 

7

Viêm đường mật túi mật cấp

TS Vĩnh Khánh- ThS Ngọc – ThS Long- ThS Khiêm

2

 

8

Xơ gan

GS Huy-ThS Ngọc – ThS Long- ThS Khiêm

1

 

 

Tim mạch

 

2

 

9

Tăng huyết áp

PGS Thuận–PGS Tiến- ThS Long

1

 

10

Suy tim

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

 

Tiết niệu

 

2

 

11

Hội chứng thận hư

PGS Thắng–PGS Bảo

1

 

12

Suy thận mạn

PGS Bảo–PGS Thắng

1

 

 

Cơ xương khớp

 

2

 

13

Viêm khớp dạng thấp

TS T. Vân– TS H. Vân-ThS Trãi- ThS Hương

1

 

14

Thoái khớp

TS T. Vân– TS H. Vân-ThS Trãi- ThS Hương

1

 

TỔNG

15

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: KTHA3 (1 LỚP, 92 SV) – Tín chỉ   

HỌC PHẦN: NỘI SOI CƠ BẢN – 15 tiết  (2 TÍN CHỈ) (1LT+1TH)  

 

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

 

1

Giới thiệu về nội soi tiêu hóa

Gs Huy-TS Nam

2

 

2

Nội soi tiêu hóa trên

TS Nam – ThS Thương

3

 

3

Nội soi đại tràng

TS Nam – ThS Thương

3

 

4

Các kỹ thuật nội soi điều trị

TS Vĩnh Khánh- GS Huy-ThS Thương

3

 

5

Sơ lược về ERCP

TS Nam – TS Vĩnh Khánh

2

 

6

Sơ lược về siêu âm–nội soi

TS Vĩnh Khánh – GS Huy

2

 

TỔNG

15

 

 

ĐỐI TƯỢNG: YTCC3 (1 LỚP, 6 SV) – Tín chỉ   

HỌC PHẦN: CÁC BỆNH THÔNG THƯỜNG 2 – 30 tiết  (3 ĐVTC) (2LT+1TH)

 

STT

Bài giảng

Tiết

CBGD

 

01

Suy hô hấp cấp

3

 ThS Nhi– ThS An

 

02

Suy hô hấp mạn

2

 ThS Nhi– ThS An

 

03

Viêm gan mạn

2

ThS Long– ThS Ngọc

 

04

Gan nhiễm mỡ

2

ThS Long– ThS Ngọc

 

05

Suy mạch vành

3

PGS Thuận–PGS Tiến- ThS Long

 

06

Xơ vữa động mạch

2

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

 

07

Đau dây thần kinh tọa

2

PGS Toàn– ThS Nhân

 

08

Hội chứng tăng áp lực nội sọ

2

PGS Toàn– ThS Nhân

 

09

Sỏi hệ tiết niệu

2

PGS Thắng – PGS Bảo– ThS Trâm

 

10

Hội chứng thận hư

2

PGS Thắng – ThS Trâm

 

11

Bệnh Gout

2

TS T. Vân– TS H. Vân-ThS Trãi- ThS Hương

 

12

Viêm khớp dạng thấp

2

TS T. Vân– TS H. Vân-ThS Trãi- ThS Hương

 

13

Béo phì

2

TS Chi -PGS Nguyên- ThS Tùng

 

14

Suy giáp

2

TS Chi -PGS Nguyên- ThS Tùng

 

TỔNG

30

 

 

 

 

 

 

ĐỐI TƯỢNG: YLT23

Y KHOA HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUY(ĐÀO TẠO THEO MODULE)

 1 LỚP – 40 SV; 45 TIẾT LÝ THUYẾT– 120 TIẾT THỰC HÀNH

HỌC PHẦN: NỘI CƠ SỞ– 6TÍN CHỈ (3 LT–3TH)

 

 

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

A

 

TỔNG QUÁT

 

1

Nhập môn Nội cơ sở

TS Chi–TS T. Vân

2

 

2

Khám da, niêm mạc và cơ quan phụ thuộc

TS T. Vân –ThS Trâm-ThS Hương

1

 

 

HÔ HẤP

 

3

Khám hô hấp: D/C LS, CLS

ThS Nhi – ThS An

2

 

4

Hội chứng đông đặc phổi,
hội chứng nung mủ phổi

ThS Nhi – ThS An

1

 

5

Hội chứng tràn dịch, tràn khí màng phổi

ThS Nhi – ThS An

1

 

6

Hội chứng hẹp, giãn PQ
Khí phế thủng

ThS Nhi – ThS An

1

 

7

Ho ra máu

ThS Nhi – ThS An

1

 

 

NỘI TIẾT

 

8

Hội chứng nhiễm độc giáp

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

9

Hội chứng tăng glucoza máu

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

10

Hội chứng giảm hoạt giáp, phó giáp

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

11

Hội chứng tăng giảm hoạt vỏ thượng thận

GS Thuỷ- TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

TIÊU HÓA

 

12

Khám lâm sàng tiêu hóa, gan mật

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long 

1

 

13

Cận lâm sàng tiêu hóa gan mật

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long - ThS Khiêm

1

 

14

Chẩn đoán vàng da, báng

ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

1

 

15

Bón, lỵ, tiêu chảy

ThS Ngọc– ThS Long- ThS Khiêm

1

 

16

Xuất huyết tiêu hóa

GS Huy -ThS Ngọc-ThS Long- ThS Khiêm

1

 

17

Chẩn đoán đau bụng

GS Huy – ThS Ngọc-ThS Long- ThS Khiêm

1

 

 

 

 

 

 

Stt

Bài giảng

CBGD

Tiết

A

 

TIM MẠCH

 

 

 

18

Khám lâm sàng tim mạch

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

2

 

19

Hội chứng hẹp hở hai lá, hở chủ

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

20

Hội chứng suy tim

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

21

Sơ lược rối loạn nhịp tim

PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

22

Điện tâm đồ nhập môn

GS Minh – PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- -ThS Long

1

 

 

TIẾT NIỆU

 

23

Khám lâm sàng Thận – Tiết niệu

GS Tam– PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

24

Cận lâm sàng Thận – Tiết niệu

GS Tam - PGS Thắng – PGS Bảo- ThS Trâm

1

 

25

Chẩn đoán protein niệu

PGS Bảo– ThS Trâm

1

 

26

Hội chứng tăng urê máu

PGS Thắng–ThS Trâm

1

 

 

CƠ XƯƠNG KHỚP

 

27

Khám lâm sàng cơ xương khớp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

2

 

28

Cận lâm sàng cơ xương khớp

TS T. Vân  – TS H. Vân- ThS Trãi-ThS Hương

2

 

 

CHẨN ĐOÁN SỐT

 

 

 

29

Chẩn đoán sốt

TS T. Vân – ThS Trãi - ThS Hương

1

 

 

THẦN KINH

 

 

 

30

Khám, dấu chứng lâm sàng thần kinh về tình trạng ý thức và vận động

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

2

 

31

Khám 12 đôi dây thần kinh sọ não

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

2

 

32

Hội chứng màng não, tiểu não

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

1

 

33

Khám cảm giác, rối loạn dinh dưỡng cơ tròn và phản ứng điện

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

2

 

34

Khám phản xạ

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

1

 

35

Hội chứng liệt nửa người

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

2

 

36

Hội chứng liệt hai chi dưới

GS Khánh –PGS Toàn- ThS Thái- ThS Nhân- ThS Đạt

1

 

TỔNG

45

 

      

 

 

ĐỐI TƯỢNG: HALT4.1 LIÊN THÔNG CQ TỪ CAO ĐẲNG+ VHVL

 1 LỚP – Tín chỉ- 60 SV

HỌC PHẦN: NỘI–NGOẠI CƠ SỞ–    15T (2 ĐVTC: 1 LT–1TH)

 

Stt

BÀI GIẢNG

CBGD

Tiết

 

 

HÔ HẤP

 

 

 

1

Khám hô hấp: D/C LS, CLS

 ThS Nhi– ThS An

1

 

2

H/C tràn dịch, tràn khí màng phổi

 ThS Nhi– ThS An

1

 

 

NỘI TIẾT

 

 

 

3

H/C nhiễm độc giáp

TS Chi- ThS Tùng

1

 

4

H/C tăng glucoza máu

TS Chi- ThS Tùng

1

 

 

TIÊU HÓA

 

 

 

5

Xét nghiệm cận lâm sàng

ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

1

 

6

Vàng da

ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

1

 

7

Xuất huyết tiêu hóa

ThS Ngọc– ThS Long - ThS Khiêm

1

 

 

TIM MẠCH

 

 

 

8

T/C chức năng

PGS Thuận–PGS Tiến- ThS Long

1

 

9

T/C thực thể tim, động, tĩnh mạch

PGS Vũ - PGS Thuận -PGS Tiến- ThS Long

1

 

10

H/C suy tim

PGS Thuận–PGS Tiến- ThS Long

2

 

 

TIẾT NIỆU

 

 

 

11

T/C chức năng, thực thể

PGS Bảo–ThS Hảo- ThS Trâm

1

 

12

XN.CLS, thăm dò chức năng hình thái

PGS Bảo–ThS Hảo- ThS Trâm

1

 

 

CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

13

Khám cơ xương khớp

 TS T. Vân– ThS Trãi- ThS Hương

2

 

 

Tổng

 

15